Bảng giá xe ô tô Ford Ranger kèm Ưu đãi tháng 09/2024

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Ford Ranger đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.

Ford Ranger 2022 thế hệ mới
Ford Ranger 2024 thế hệ mới

 

Giá xe Ford Ranger 2024

Các phiên bản và giá xe Ford Ranger 2024 như sau:

Bảng giá xe Ford Ranger 2024 thế hệ mới 09/2024

(Đơn vị: VND)

Phiên bản Giá niêm yết
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT 669.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT 707.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 776.000.000
Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT 830.000.000
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT  864.000.000
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 979.000.000
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) 986.000.000
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 1.039.000.000
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT 1.299.000.000

 

Giá khuyến mãi Ford Ranger 2024 tháng 09/2024

Ranger Wildtrak, Ranger Sport, Ranger XLS: Ưu đãi 100% Lệ phí trước bạ

Kết hợp cùng mức giảm lệ phí trước bạ 50% từ chính phủ, Ford Việt Nam cùng hệ thống Đại lý triển khai trương trình khuyến mại nâng tổng ưu đãi dành cho khách hàng lên đến 100% lệ phí trước bạ.

Mức hỗ trợ căn cứ trên mức Lệ phí trước bạ 6%, thống nhất cho các tỉnh thành.

Ranger Stormtrak: Ưu đãi 50% Lệ phí trước bạ

Mức hỗ trợ căn cứ trên mức Lệ phí trước bạ 6%, thống nhất cho các tỉnh thành.

Ranger Raptor: Ưu đãi giảm giá 18 triệu VND

Chương trình có hiệu lực từ ngày 11/09/2024 tới 30/09/2024.

 

Giá lăn bánh Ford Ranger 2024

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2024 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:

  • Phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm
  • Phí biển số

Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Ford Ranger 2024 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Ford Ranger 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau: 

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 2024 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.039.000.000

Phí trước bạ

74.808.000 62.340.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.117.824.300 1.105.356.300 1.105.006.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2024 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 986.000.000

Phí trước bạ

70.992.000 59.160.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.061.008.300 1.049.176.300 1.048.826.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.025.512.300 1.019.596.300 1.019.246.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 979.000.000

Phí trước bạ

70.488.000 58.740.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.053.504.300 1.041.756.300 1.041.406.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.018.260.300 1.012.386.300 1.012.036.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 871.000.000

Phí trước bạ

62.712.000 52.260.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh 937.728.300 927.276.300 926.926.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 906.372.300 901.146.300 900.796.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 864.000.000

Phí trước bạ 

62.208.000 51.840.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 930.224.300 919.856.300 919.506.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 899.120.300 893.936.300 893.586.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 830.000.000
Phí trước bạ  59.760.000 49.800.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 893.776.300 883.816.300 883.466.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 863.896.300 858.916.300 858.566.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 776.000.000
Phí trước bạ 55.872.000 46.560.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 835.888.300 826.576.300 826.226.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 807.952.300 803.296.300 802.946.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 707.000.000

Phí trước bạ 

50.904.000 42.420.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 761.920.300 753.436.300 753.086.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 736.468.300 732.226.300 731.876.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 669.000.000

Phí trước bạ

48.168.000 40.140.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 721.184.300 713.156.300 712.806.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 697.100.300 693.086.300 692.736.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.299.000.000

Phí trước bạ

155.880.000 129.900.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh 1.477.260.700 1.451.280.700 1.432.280.700

 

So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ

Tên xe Giá bán từ (VND)
Giá xe Ford Ranger 665.000.000
Giá xe Mazda BT-50 584.000.000
Giá xe Mitsubishi Triton 650.000.000
Giá xe Isuzu D-Max 650.000.000
Giá xe Nissan Navara 699.000.000
Giá xe Toyota Hilux 852.000.000

 

Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024

Thông số XL 4x4 MT XLS 4X2 AT XLS 4x4 AT XLT 4x4 AT Sport 4x4 AT Wildtrak 4x4 AT Stormtrak
4x4 AT
Raptor 4x4 AT
Xuất xứ Lắp ráp Nhập khẩu
Dòng xe Bán tải
Số chỗ ngồi 05
Dung tích Động cơ 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L
Nhiên liệu Diesel (Dầu)
Công suất 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 210 mã lực 210 mã lực 213 mã lực
Mô-men xoắn 405 Nm 405 Nm 405 Nm 405 Nm 405 Nm 500 Nm  500 Nm 500 Nm
Hộp số 6MT 6AT 6AT 6AT 6AT 10AT 10AT 10AT
Dẫn động 2 cầu 1 cầu 2 cầu 2 cầu 2 cầu 2 cầu 2 cầu 2 cầu
Dài x Rộng x Cao 5.362 x 1.918 x 1.875mm 5370 x 1918 x 1884 mm 5362 x 1860 x 1830
Khoảng sáng gầm xe 200mm 200mm 200mm 235mm 235mm 235mm 230mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

6.350mm

6.350mm

6.350mm

6.350mm

6.350mm 6.350mm 6.350mm 6.600mm
Mâm (Vành) 18 inch 20inch 17 inch
Phanh trước/sau Phanh đĩa

 

Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2024

Nhìn chung lại, Ford Ranger 2024 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:

Ưu điểm của Ford Ranger 2024:

  • Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
  • An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác 
  • Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà 
  • Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
  • Nội thất sang trọng đặc biệt 

Nhược điểm của Ford Ranger 2024

Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2024 đó là:

  • Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao 
  • Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.

(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-ford-ranger )