Bảng giá xe ô tô Ford Ranger kèm Ưu đãi tháng 09/2024
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Ford Ranger đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Ford Ranger 2024
Các phiên bản và giá xe Ford Ranger 2024 như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 thế hệ mới 09/2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776.000.000 |
Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT | 830.000.000 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 979.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) | 986.000.000 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1.039.000.000 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1.299.000.000 |
Giá khuyến mãi Ford Ranger 2024 tháng 09/2024
Ranger Wildtrak, Ranger Sport, Ranger XLS: Ưu đãi 100% Lệ phí trước bạ
Kết hợp cùng mức giảm lệ phí trước bạ 50% từ chính phủ, Ford Việt Nam cùng hệ thống Đại lý triển khai trương trình khuyến mại nâng tổng ưu đãi dành cho khách hàng lên đến 100% lệ phí trước bạ.
Mức hỗ trợ căn cứ trên mức Lệ phí trước bạ 6%, thống nhất cho các tỉnh thành.
Ranger Stormtrak: Ưu đãi 50% Lệ phí trước bạ
Mức hỗ trợ căn cứ trên mức Lệ phí trước bạ 6%, thống nhất cho các tỉnh thành.
Ranger Raptor: Ưu đãi giảm giá 18 triệu VND
Chương trình có hiệu lực từ ngày 11/09/2024 tới 30/09/2024.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2024 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Phí biển số
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Ford Ranger 2024 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Ford Ranger 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.039.000.000 | ||
Phí trước bạ |
74.808.000 | 62.340.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.117.824.300 | 1.105.356.300 | 1.105.006.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2024 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 986.000.000 | ||
Phí trước bạ |
70.992.000 | 59.160.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.061.008.300 | 1.049.176.300 | 1.048.826.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.025.512.300 | 1.019.596.300 | 1.019.246.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | ||
Phí trước bạ |
70.488.000 | 58.740.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.053.504.300 | 1.041.756.300 | 1.041.406.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.018.260.300 | 1.012.386.300 | 1.012.036.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 871.000.000 | ||
Phí trước bạ |
62.712.000 | 52.260.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 937.728.300 | 927.276.300 | 926.926.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 906.372.300 | 901.146.300 | 900.796.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 864.000.000 | ||
Phí trước bạ |
62.208.000 | 51.840.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 930.224.300 | 919.856.300 | 919.506.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 899.120.300 | 893.936.300 | 893.586.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 830.000.000 | ||
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 893.776.300 | 883.816.300 | 883.466.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 863.896.300 | 858.916.300 | 858.566.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | ||
Phí trước bạ | 55.872.000 | 46.560.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 835.888.300 | 826.576.300 | 826.226.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 807.952.300 | 803.296.300 | 802.946.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 707.000.000 | ||
Phí trước bạ |
50.904.000 | 42.420.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 761.920.300 | 753.436.300 | 753.086.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 736.468.300 | 732.226.300 | 731.876.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | ||
Phí trước bạ |
48.168.000 | 40.140.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 721.184.300 | 713.156.300 | 712.806.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 697.100.300 | 693.086.300 | 692.736.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | ||
Phí trước bạ |
155.880.000 | 129.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.477.260.700 | 1.451.280.700 | 1.432.280.700 |
So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ
Tên xe | Giá bán từ (VND) |
Giá xe Ford Ranger | 665.000.000 |
Giá xe Mazda BT-50 | 584.000.000 |
Giá xe Mitsubishi Triton | 650.000.000 |
Giá xe Isuzu D-Max | 650.000.000 |
Giá xe Nissan Navara | 699.000.000 |
Giá xe Toyota Hilux | 852.000.000 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Thông số | XL 4x4 MT | XLS 4X2 AT | XLS 4x4 AT | XLT 4x4 AT | Sport 4x4 AT | Wildtrak 4x4 AT | Stormtrak 4x4 AT |
Raptor 4x4 AT |
Xuất xứ | Lắp ráp | Nhập khẩu | ||||||
Dòng xe | Bán tải | |||||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||||||
Dung tích Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Nhiên liệu | Diesel (Dầu) | |||||||
Công suất | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 210 mã lực | 210 mã lực | 213 mã lực |
Mô-men xoắn | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 500 Nm | 500 Nm | 500 Nm |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT | 10AT | 10AT |
Dẫn động | 2 cầu | 1 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu |
Dài x Rộng x Cao | 5.362 x 1.918 x 1.875mm | 5370 x 1918 x 1884 mm | 5362 x 1860 x 1830 | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | 200mm | 200mm | 235mm | 235mm | 235mm | 230mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm | 6.350mm | 6.350mm | 6.600mm |
Mâm (Vành) | 18 inch | 20inch | 17 inch | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa |
Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2024
Nhìn chung lại, Ford Ranger 2024 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:
Ưu điểm của Ford Ranger 2024:
- Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
- An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác
- Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà
- Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
- Nội thất sang trọng đặc biệt
Nhược điểm của Ford Ranger 2024
Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2024 đó là:
- Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao
- Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.
tin liên quan
Tầm giá trên 400 triệu đồng, chọn Kia Soluto hay Toyota Vios?
Loạt xe mới ra mắt khách hàng Việt trong tháng 9
Khách hàng mua xe Toyota lắp ráp không mất lệ phí trước bạ
5 mẫu ô tô cũ giá rẻ máy khỏe, gầm cao lội nước tốt
Cách sử dụng điều hòa ô tô ể tránh làm hại xe
Cách kiểm tra hệ thống túi khí trên xe ô tô
4 mẫu sedan tiết kiệm xăng đáng mua nhất 2024
Giá xe Toyota Camry cũ cập nhật tháng 08/2024
Doanh số phân khúc xe SUV cỡ nhỏ: cuộc đua của các tân binh
xe mới về
-
Peugeot 3008 AT 2022
795 Triệu
-
Mazda CX5 2.0 Luxury 2020
685 Triệu
-
Toyota Yaris 1.5E 2017
384 Triệu
-
Isuzu MU-X B7 1.9 4X2 MT 2021
595 Triệu
-
MG ZS Standard 1.5 AT 2WD 2022
425 Triệu